Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Nhân viên kinh doanh tiếng Trung là gì
Nhân viên kinh doanh tiếng Trung là 庄客 (zhuāngkè), là những người làm công việc tiếp thị, mô giới,... -
Các đồ vật bằng tiếng Trung
Đồ vật 东西 (dōngxī) là một danh từ dùng để chỉ một thứ gì đó có thể sờ, cảm giác được... -
Lời chúc 8/3 cho mẹ bằng tiếng Trung
Ngày của mẹ 母亲节 là ngày để những đứa con thể hiện lòng biết ơn với người mẹ yêu quý của... -
Mẫu hội thoại về phỏng vấn
Phỏng vấn tiếng Trung là 采访 (cǎifǎng). Phỏng vấn là một cuộc đối thoại có quá trình tiếp xúc... -
Nhà tiếng Trung là gì
Nhà tiếng Trung là 家 /jiā/. Nhà là nơi sau một ngày rời đi để làm việc, học tập, mọi người lại... -
Tên các chức vụ nhà nước bằng tiếng Trung
Chức vụ nhà nước 国家立场 (guójiā lìchǎng) được hiểu là đơn vị mang tính tổ chức, cơ cấu... -
Dầu gió tiếng Trung là gì
Dầu gió tiếng Trung là 风油精 /fēng yóu jīng/, là một chất lỏng dạng tinh dầu, sử dụng như thuốc... -
Bàn tay tiếng Trung là gì
Bàn tay 手 (shǒu) là một bộ phận của con người, có chức năng cầm nắm, một trong những bộ phận... -
Cái bàn tiếng Trung là gì
Cái bàn tiếng Trung là 桌子 (Zhuōzi). Bàn là một loại nội thất với cấu tạo gồm một mặt phẳng... -
Từ vựng tiếng Trung về xây dựng
Xây dựng tiếng Trung là 建立 (jiànlì). Xây dựng là một quy trình thiết kế và thi công tạo nên các... -
Trạm y tế tiếng Trung là gì
Trạm y tế trong tiếng Trung là 诊所 (zhěnsuǒ), trạm y tế là cơ sở y tế đầu tiên tiếp xúc với các... -
Nhập viện tiếng Trung là gì
Nhập viện tiếng Trung là 入院 (rùyuàn), là những người làm thủ tục nhập viện để điều trị... -
Kem tiếng Trung là gì
Kem tiếng Trung là 霜, phiên âm là shuāng. Kem là một sản phẩm giúp thay đổi diện mạo con người và... -
Từ chức vụ tiếng Trung là gì
Từ chức vụ tiếng Trung là 职务 phiên âm là Zhíwù. Chức vụ là vị trí, vai trò nhất định trong... -
Những câu nói khích lệ bằng tiếng Trung
Khích lệ tiếng Trung là 激励 (jīlì). Khích lệ là những tác động đến tinh thần làm cho con người... -
Trồng tiếng Trung là gì
Trồng tiếng Trung là 栽种 (zāizhòng), là động từ, chỉ động tác vùi hay cắm cành cây giống xuống... -
Từ vựng tiếng Trung về sắt thép
Sắt 铁 (tiě) là một nguyên tố xuất hiện tự nhiên trong lớp vỏ trái đất, màu trắng bạc. Thép 钢... -
Khối lượng tiếng Trung là gì
Khối lượng tiếng Trung là 质量 (zhìliàng), khối lượng là thước đo về số lượng vật chất tạo...
Related news
- Pha chế tiếng Trung là gì (07/03)
- Đau lòng tiếng Trung (07/03)
- Trồng cây tiếng Trung là gì (07/03)
- Giáo trình luyện thi HSK trường SGV (07/03)
- Học tiếng Trung mất bao lâu? (07/03)
- Phương pháp học tiếng Trung nhanh nhất (07/03)
- Cách ghi nhớ chữ tiếng Trung Quốc (07/03)
- Phiên âm Hán Việt và ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung (P1) (07/03)
- Phiên âm Hán Việt và ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung (P2) (07/03)
- Cùng SGV học tiếng Trung hiệu quả (07/03)